UỶ BAN
NHÂN DÂN
XÃ HIỆP
LỰC
Số: 34 /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hiệp Lực, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa
thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Ủy
ban nhân dân xã
thuộc lĩnh vực Lao động – Thương binh và
Xã hội
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HIỆP
LỰC
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3102/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của công
chức Lao động – Thương binh và Xã hội xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công khai kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi, chức năng giải quyết thuộc lĩnh vực Lao động – Thương
binh và Xã hội cụ thể:
Danh mục thủ tục hành chính đã được công khai chuẩn hóa: Chi
tiết, có Phụ lục I đính kèm 18 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp xã. Nội dung của từng thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh Hải
Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Công chức Lao động - Thương binh
và Xã hội xã có trách nhiệm
thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội
dung các thủ tục hành chính để Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy
ban nhân dân xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
Điều 3. Công chức Văn phòng – Thống kê xã,
Công chức Lao động – Thương binh và Xã hội xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo UBND xã;
- Như điều 3;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê
Lương Hường
|
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG KHAI CHUẨN HÓA
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 34 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND xã Hiệp Lực)
| STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
| I. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
| 1 | 1.000132.000.00.00.H23 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
| 2 | 1.003521.000.00.00.H23 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | |
| II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
| 1 | 2.000355.000.00.00.H23 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Quyết định số 1414/QĐ- UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
| 2 | 1.001699.000.00.00.H23 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Quyết định số 2600/QĐ- UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
| 3 | 1.001653.000.00.00.H23 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
| 4 | 1.001776.000.00.00.H23 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Quyết định số 2182/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
| 5 | 1.001758.000.00.00.H23 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
| 6 | 1.001739.000.00.00.H23 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |
| 7 | 1.001731.000.00.00.H23 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
| 8 | 2.000751.000.00.00.H23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
| III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
| 1 | 2.001382.000.00.00.H23 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
| 2 | 1.003337.000.00.00.H23 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | |
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
| IV. | LĨNH VỰC TRẺ EM | | | | |
| 1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | ½ ngày (12 giờ) | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
| 2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | 5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
| 3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Công bố tại Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | 7 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. |
| 4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Luật trẻ em năm 2016. Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải | Địa điểm thực | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
| | | | quyết | | hiện | (đồng) | | |
| thế không phải là người thân thích | | | | | | điều của Luật trẻ em. | |
| của trẻ em (Công bố tại Quyết định | | | | | | | |
| 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | | | | | | | |
| | | | | | | | |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế | | | | Bộ phận Một cửa | Không | - Luật trẻ em năm 2016. | |
| cho trẻ em đối với | cá nhân, người | | | | UBND cấp xã | | - Nghị định số 56/2017/NĐ- | |
| | | | | CP ngày 09/5/2017 của Chính | |
| đại diện gia đình | nhận chăm sóc | | | | | | |
| | | | | | phủ quy định chi tiết một số | |
| thay thế là người thân thích của trẻ | 15 | ngày | làm | | | |
| | | điều của Luật trẻ em. | |
| em (Công bố tại Quyết định | việc | | | | | |
| | | | | | |
| 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | | | | | | | |
| | | | | | | | |
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc | | | | Bộ phận Một cửa | Không | - Luật trẻ em năm 2016. | |
| thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến | | | | UBND cấp xã | | - Nghị định số 56/2017/NĐ- | |
| | | | | CP ngày 09/5/2017 của Chính | |
| cá nhân, gia đình | nhận chăm sóc | 25 | ngày | làm | | | |
| | | phủ quy định chi tiết một số | |
| thay thế (Công bố tại Quyết định | việc | | | | | |
| | | | | điều của Luật trẻ em. | |
| 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017) | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |